扳本儿 bān běn er
volume volume

Từ hán việt: 【ban bổn nhi】

Đọc nhanh: 扳本儿 (ban bổn nhi). Ý nghĩa là: để bù đắp các khoản thua lỗ (trong cờ bạc), gỡ lại; gỡ vốn.

Ý Nghĩa của "扳本儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扳本儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để bù đắp các khoản thua lỗ (trong cờ bạc)

to recoup losses (in gambling)

✪ 2. gỡ lại; gỡ vốn

赌博时赢回已经输掉的钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳本儿

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

  • volume volume

    - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

  • volume volume

    - 赔本 péiběn ér

    - lỗ vốn

  • volume volume

    - 本家儿 běnjiāér lái 别人 biérén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Pān
    • Âm hán việt: Ban , Bản , Phan
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHE (手竹水)
    • Bảng mã:U+6273
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao