Đọc nhanh: 扳本儿 (ban bổn nhi). Ý nghĩa là: để bù đắp các khoản thua lỗ (trong cờ bạc), gỡ lại; gỡ vốn.
扳本儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bù đắp các khoản thua lỗ (trong cờ bạc)
to recoup losses (in gambling)
✪ 2. gỡ lại; gỡ vốn
赌博时赢回已经输掉的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳本儿
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扳›
本›