Đọc nhanh: 扳回一城 (ban hồi nhất thành). Ý nghĩa là: để khôi phục một số điểm đã mất (trong một cuộc thi).
扳回一城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khôi phục một số điểm đã mất (trong một cuộc thi)
to recover some lost ground (in a competition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳回一城
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
回›
城›
扳›