Đọc nhanh: 惯于 (quán ư). Ý nghĩa là: quen. Ví dụ : - 如果习惯于说空话,最可敬的人也会失掉尊严。 Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
惯于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen
习惯于某种事情或情况
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯于
- 爷爷 习惯于 饭后 散步
- Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
惯›