Đọc nhanh: 惯养 (quán dưỡng). Ý nghĩa là: để mê hoặc ai đó (usu. một đứa trẻ), làm hỏng.
惯养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mê hoặc ai đó (usu. một đứa trẻ)
to indulge sb (usu. a child)
✪ 2. làm hỏng
to spoil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯养
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 养成 良好 的 习惯
- Nuôi dưỡng những thói quen tốt.
- 他 养成 良好 的 习惯
- Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
惯›