惯用 guànyòng
volume volume

Từ hán việt: 【quán dụng】

Đọc nhanh: 惯用 (quán dụng). Ý nghĩa là: quen dùng; quen thói; thường dùng; thường lệ; quen thuộc. Ví dụ : - 惯用语 từ ngữ thường dùng

Ý Nghĩa của "惯用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quen dùng; quen thói; thường dùng; thường lệ; quen thuộc

惯于使用;经常运用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惯用语 guànyòngyǔ

    - từ ngữ thường dùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯用

  • volume volume

    - 惯用语 guànyòngyǔ

    - từ ngữ thường dùng

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 冰块 bīngkuài 冰手 bīngshǒu 止疼 zhǐténg

    - Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 叉子 chāzǐ 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.

  • volume volume

    - 惯用 guànyòng de 伎俩 jìliǎng

    - thủ đoạn quen dùng.

  • - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 打中 dǎzhòng le de 惯用 guànyòng shǒu

    - Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao