惯偷 guàntōu
volume volume

Từ hán việt: 【quán thâu】

Đọc nhanh: 惯偷 (quán thâu). Ý nghĩa là: kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay, bợm ăn cắp.

Ý Nghĩa của "惯偷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惯偷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay

惯窃

✪ 2. bợm ăn cắp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯偷

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng gǔn 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā

    - Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 一个 yígè rén 吃饭 chīfàn

    - Anh ta không quen ăn một mình.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu 偷吃 tōuchī de 坏习惯 huàixíguàn

    - Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē gǒu zǎi 偷拍 tōupāi de 照片 zhàopiān zhōng

    - Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao