Đọc nhanh: 惯偷 (quán thâu). Ý nghĩa là: kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay, bợm ăn cắp.
Ý nghĩa của 惯偷 khi là Danh từ
✪ kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay
惯窃
✪ bợm ăn cắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯偷
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯偷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
惯›