Đọc nhanh: 惯偷 (quán thâu). Ý nghĩa là: kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay, bợm ăn cắp.
惯偷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cắp chuyên nghiệp; kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp quen tay
惯窃
✪ 2. bợm ăn cắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯偷
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
惯›