Đọc nhanh: 惯性思维 (quán tính tư duy). Ý nghĩa là: Tư duy quán tính. Ví dụ : - 长期处于一种惯性思维,人的思考就会越来越少 Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
惯性思维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư duy quán tính
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯性思维
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
- 她 的 思维 有点 迟钝
- Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
性›
惯›
维›