Đọc nhanh: 惯坏 (quán hoại). Ý nghĩa là: làm hư (một đứa trẻ). Ví dụ : - 你说,是现在的孩子给惯坏了,还是我的脑筋过时了? Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
惯坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hư (một đứa trẻ)
to spoil (a child)
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯坏
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 他 屏弃 了 坏习惯
- Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.
- 孩子 被 父母 惯坏 了
- Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.
- 你 不要 逞 坏习惯
- Bạn đừng dung túng thói quen xấu.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 我们 要 去除 这个 坏习惯
- Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
惯›