惯例 guànlì
volume volume

Từ hán việt: 【quán lệ】

Đọc nhanh: 惯例 (quán lệ). Ý nghĩa là: thói quen; thường lệ; thông lệ, quy ước. Ví dụ : - 晚睡已经成了我的惯例。 Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.. - 他们每周按惯例开会。 Họ họp hàng tuần theo thường lệ.. - 会议按惯例由经理主持。 Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

Ý Nghĩa của "惯例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

惯例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thói quen; thường lệ; thông lệ

习惯性的做法;常规

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚睡 wǎnshuì 已经 yǐjīng chéng le de 惯例 guànlì

    - Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu àn 惯例 guànlì 开会 kāihuì

    - Họ họp hàng tuần theo thường lệ.

✪ 2. quy ước

法律上虽无明文规定,但过去曾经施行、可以仿照办理的做法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 文件 wénjiàn 保密 bǎomì 处理 chǔlǐ

    - Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惯例

✪ 1. Số từ + 个 + 惯例

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 国际惯例 guójìguànlì

    - Đó là thông lệ quốc tế.

  • volume

    - 打破 dǎpò le 一个 yígè 惯例 guànlì

    - Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯例

  • volume volume

    - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 文件 wénjiàn 保密 bǎomì 处理 chǔlǐ

    - Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.

  • volume volume

    - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 一个 yígè 惯例 guànlì

    - Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu àn 惯例 guànlì 开会 kāihuì

    - Họ họp hàng tuần theo thường lệ.

  • volume volume

    - 晚睡 wǎnshuì 已经 yǐjīng chéng le de 惯例 guànlì

    - Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 遵循 zūnxún 这个 zhègè 惯例 guànlì

    - Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao