Đọc nhanh: 惯例 (quán lệ). Ý nghĩa là: thói quen; thường lệ; thông lệ, quy ước. Ví dụ : - 晚睡已经成了我的惯例。 Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.. - 他们每周按惯例开会。 Họ họp hàng tuần theo thường lệ.. - 会议按惯例由经理主持。 Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
惯例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen; thường lệ; thông lệ
习惯性的做法;常规
- 晚睡 已经 成 了 我 的 惯例
- Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
✪ 2. quy ước
法律上虽无明文规定,但过去曾经施行、可以仿照办理的做法
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惯例
✪ 1. Số từ + 个 + 惯例
số lượng danh
- 这是 一个 国际惯例
- Đó là thông lệ quốc tế.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯例
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 晚睡 已经 成 了 我 的 惯例
- Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.
- 我们 应该 遵循 这个 惯例
- Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
惯›