Đọc nhanh: 惯用语 (quán dụng ngữ). Ý nghĩa là: cách sử dụng thông tục, cụm từ thường được sử dụng, cách diễn đạt.
惯用语 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cách sử dụng thông tục
colloquial usage
✪ 2. cụm từ thường được sử dụng
commonly used phrase
✪ 3. cách diễn đạt
idiom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯用语
- 惯用语
- từ ngữ thường dùng
- 习用语
- câu thường dùng.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
用›
语›