Đọc nhanh: 惯习 (quán tập). Ý nghĩa là: thói quen; tập quán. Ví dụ : - 惯习难改。 thói quen khó sửa.
惯习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen; tập quán
习惯
- 惯习 难改
- thói quen khó sửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯习
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他们 习惯 一起 上班
- Họ quen đi làm cùng nhau.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›