Đọc nhanh: 惯犯 (quán phạm). Ý nghĩa là: kẻ tái phạm; người phạm tội hình sự nhiều lần. Ví dụ : - 他是埃尔帕索的一个贩毒惯犯 Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
惯犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ tái phạm; người phạm tội hình sự nhiều lần
经常犯罪而屡教不改的罪犯
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯犯
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
犯›