Đọc nhanh: 惯技 (quán kĩ). Ý nghĩa là: mẹo cũ; trò cũ; thủ đoạn cũ; mánh cũ. Ví dụ : - 惯技重演 giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.
惯技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹo cũ; trò cũ; thủ đoạn cũ; mánh cũ
经常使用的手段 (贬义)
- 惯技 重演
- giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯技
- 惯技 重演
- giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
技›