Đọc nhanh: 恒久经费 (hằng cửu kinh phí). Ý nghĩa là: Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố.
恒久经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒久经费
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 已经 很久 了
- Đã lâu lắm rồi .
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
恒›
经›
费›