Đọc nhanh: 恒山 (hằng sơn). Ý nghĩa là: Quận Hành Sơn của thành phố Jixi 雞西 | 鸡西 , Hắc Long Giang, Núi Heng ở Sơn Tây, ngọn núi phía bắc của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳. Ví dụ : - 我只求,能够陪着小师傅在恒山终老便此生无憾了。 Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
✪ 1. Quận Hành Sơn của thành phố Jixi 雞西 | 鸡西 , Hắc Long Giang
Hengshan district of Jixi city 雞西|鸡西 [Ji1xī], Heilongjiang
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
✪ 2. Núi Heng ở Sơn Tây, ngọn núi phía bắc của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳
Mt Heng in Shanxi, northern mountain of the Five Sacred Mountains 五嶽|五岳 [Wu3yuè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
恒›