Đọc nhanh: 恒春半岛 (hằng xuân bán đảo). Ý nghĩa là: Bán đảo Hengchun ở huyện Pingtung 屏東縣 | 屏东县 , điểm cực nam của Đài Loan.
✪ 1. Bán đảo Hengchun ở huyện Pingtung 屏東縣 | 屏东县 , điểm cực nam của Đài Loan
Hengchun Peninsula in Pingtung County 屏東縣|屏东县 [Ping2 dōng Xiàn], the southernmost point of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒春半岛
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
岛›
恒›
春›