Đọc nhanh: 怯场 (khiếp trường). Ý nghĩa là: luống cuống; mất bình tĩnh (nhát trước đám đông hoặc khi biểu diễn, thi đấu).
怯场 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luống cuống; mất bình tĩnh (nhát trước đám đông hoặc khi biểu diễn, thi đấu)
在人多的场面上发言、表演等,因紧张害怕而神态举动不自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
怯›