Đọc nhanh: 怀仁堂 (hoài nhân đường). Ý nghĩa là: Huairen Hall hay Huairentang, một tòa nhà bên trong Trung Nam Hải 中南海 , được sử dụng làm nơi họp chính của Bộ Chính trị ĐCSTQ.
✪ 1. Huairen Hall hay Huairentang, một tòa nhà bên trong Trung Nam Hải 中南海 , được sử dụng làm nơi họp chính của Bộ Chính trị ĐCSTQ
Huairen Hall or Huairentang, a building inside Zhongnanhai 中南海 [Zhōng nán hǎi], used as the main meeting place of the Politburo of the CCP
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀仁堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 这家 药铺 和 城里 同仁堂 药铺 是 一事
- hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
堂›
怀›