怀古 huáigǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hoài cổ】

Đọc nhanh: 怀古 (hoài cổ). Ý nghĩa là: hoài cổ; nhớ cảnh vật xưa; vọng cổ. Ví dụ : - 怀古伤今 hoài cổ thương kim. - 赤壁怀古 Xích Bích hoài cổ

Ý Nghĩa của "怀古" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怀古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoài cổ; nhớ cảnh vật xưa; vọng cổ

追念古代的事情 (多用做有关古迹的诗题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • volume volume

    - 赤壁 chìbì 怀古 huáigǔ

    - Xích Bích hoài cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀古

  • volume volume

    - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 赤壁 chìbì 怀古 huáigǔ

    - Xích Bích hoài cổ

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 怀念 huáiniàn zuò 一个 yígè 怀旧 huáijiù rén

    - Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 古镇 gǔzhèn de 风情 fēngqíng ràng rén 怀旧 huáijiù

    - Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao