塑 là gì?塑 (Tố). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一). Ý nghĩa là: Ðắp tượng., Đắp, nặn tượng, Ngẩn người ra, thất thần, Xây, xếp đống. Từ ghép với 塑 : 塑像 Nặn tượng, 泥塑 Tượng đất. Chi tiết hơn...
- “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.