Đọc nhanh: 塑料姐妹花 (tố liệu thư muội hoa). Ý nghĩa là: Chị em cây khế. Ví dụ : - 你们两还真的是塑料姐妹花。 Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
塑料姐妹花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chị em cây khế
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料姐妹花
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
妹›
姐›
料›
花›