Đọc nhanh: 塑料地板 (tố liệu địa bản). Ý nghĩa là: Sàn nhựa.
塑料地板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sàn nhựa
塑料地板,即用塑料材料铺设的地板。塑料地板按其使用状态可分为块材(或地板砖)和卷材(或地板革)两种。 按其材质可分为硬质、半硬质和软质(弹性)三种。按其基本原料可分为聚氯乙烯 (PVC) 塑料、聚乙烯 (.PE) 塑料和聚丙烯 (PP) 塑料等数种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料地板
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
塑›
料›
板›