塑料 sùliào
volume volume

Từ hán việt: 【tố liệu】

Đọc nhanh: 塑料 (tố liệu). Ý nghĩa là: nhựa; chất nhựa. Ví dụ : - 这种塑料可以阻燃。 Loại nhựa này có khả năng chống cháy.. - 这个瓶子是塑料做的。 Cái chai này được làm từ nhựa.. - 塑料袋对环境不好。 Túi nhựa không tốt cho môi trường.

Ý Nghĩa của "塑料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

塑料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhựa; chất nhựa

以天然树脂或合成树脂为主要成分制成的高分子化合物。如电木、有机玻璃、聚氯乙烯、四氟乙烯等。具有质轻、绝缘、耐腐蚀等特性,可作工业原材料,用途广泛。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 塑料 sùliào 可以 kěyǐ 阻燃 zǔrán

    - Loại nhựa này có khả năng chống cháy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶子 píngzi shì 塑料 sùliào zuò de

    - Cái chai này được làm từ nhựa.

  • volume volume

    - 塑料袋 sùliàodài duì 环境 huánjìng 不好 bùhǎo

    - Túi nhựa không tốt cho môi trường.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 塑料瓶 sùliàopíng lái 储水 chǔshuǐ

    - Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 塑料

✪ 1. 塑料+ 兄弟/ 姐妹

anh em/ chị em cây khế (dùng một cách hài hước hoặc châm biếm để nói về những người không có mối quan hệ chân thật hoặc không đáng tin cậy)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • volume volume

    - 塑料袋 sùliàodài 捅破 tǒngpò le

    - Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì yòng 塑料袋 sùliàodài

    - Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.

  • volume volume

    - 塑料桶 sùliàotǒng 轻便 qīngbiàn 好用 hǎoyòng

    - Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào suō le hòu 质地 zhìdì 改变 gǎibiàn

    - Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 清洁 qīngjié hěn 方便 fāngbiàn

    - Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一块 yīkuài 透明 tòumíng de 塑料袋 sùliàodài

    - Tôi cần một túi nilon trong suốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 倡导 chàngdǎo 减少 jiǎnshǎo 塑料 sùliào 使用 shǐyòng

    - Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao