Đọc nhanh: 塑料 (tố liệu). Ý nghĩa là: nhựa; chất nhựa. Ví dụ : - 这种塑料可以阻燃。 Loại nhựa này có khả năng chống cháy.. - 这个瓶子是塑料做的。 Cái chai này được làm từ nhựa.. - 塑料袋对环境不好。 Túi nhựa không tốt cho môi trường.
塑料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhựa; chất nhựa
以天然树脂或合成树脂为主要成分制成的高分子化合物。如电木、有机玻璃、聚氯乙烯、四氟乙烯等。具有质轻、绝缘、耐腐蚀等特性,可作工业原材料,用途广泛。
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 这个 瓶子 是 塑料 做 的
- Cái chai này được làm từ nhựa.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 塑料
✪ 1. 塑料+ 兄弟/ 姐妹
anh em/ chị em cây khế (dùng một cách hài hước hoặc châm biếm để nói về những người không có mối quan hệ chân thật hoặc không đáng tin cậy)
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›