Đọc nhanh: 塑料凉鞋 (tố liệu lương hài). Ý nghĩa là: Dép nhựa.
塑料凉鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dép nhựa
塑料凉鞋祗一双,穷年累月走山岗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料凉鞋
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 她 穿 了 新 的 凉鞋
- Cô ấy đã đi xăng-đan mới.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
塑›
料›
鞋›