Đọc nhanh: 塑像 (tố tượng). Ý nghĩa là: tượng đắp; tượng nặn. Ví dụ : - 塑像极富动感。 tượng nặn y như thật.
塑像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng đắp; tượng nặn
用石膏或泥土等塑成的人像
- 塑像 极富 动感
- tượng nặn y như thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑像
- 陶塑 群像
- nhiều tượng gốm
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他们 正在 塑 将军 的 像
- Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.
- 塑像 极富 动感
- tượng nặn y như thật.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 周末 妈妈 常 带我去 塑像
- Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
塑›