塑像 sùxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tố tượng】

Đọc nhanh: 塑像 (tố tượng). Ý nghĩa là: tượng đắp; tượng nặn. Ví dụ : - 塑像极富动感。 tượng nặn y như thật.

Ý Nghĩa của "塑像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

塑像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tượng đắp; tượng nặn

用石膏或泥土等塑成的人像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑像

  • volume volume

    - 陶塑 táosù 群像 qúnxiàng

    - nhiều tượng gốm

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 将军 jiāngjūn de xiàng

    - Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.

  • volume volume

    - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 妈妈 māma cháng 带我去 dàiwǒqù 塑像 sùxiàng

    - Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao