Đọc nhanh: 塑料印刷 (tố liệu ấn xoát). Ý nghĩa là: In nhựa.
塑料印刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料印刷
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
塑›
料›