Đọc nhanh: 塑封 (tố phong). Ý nghĩa là: gia công, nhiều lớp, cán mỏng. Ví dụ : - 欢迎礼包里还有一份塑封过的版本 Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
塑封 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gia công
laminate
✪ 2. nhiều lớp
laminated
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
✪ 3. cán mỏng
to laminate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑封
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
封›