Đọc nhanh: 塑性 (tố tính). Ý nghĩa là: tính dẻo; tính keo. Ví dụ : - 我还在皮肤上发现了热塑性聚氨酯的 Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
塑性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính dẻo; tính keo
在应力超过一定限度的条件下,材料或物体不断裂而继续变形的性质,在外力去掉后还能保持一部分残余变形也叫范性
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
性›