Đọc nhanh: 塑料材料 (tố liệu tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu chất dẻo (thay thế cho vải).
塑料材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu chất dẻo (thay thế cho vải)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料材料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他们 是 分析 材料 专家
- Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›
材›