Đọc nhanh: 坦承 (thản thừa). Ý nghĩa là: điềm tĩnh, thừa nhận, trở nên sạch sẽ.
坦承 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. điềm tĩnh
calmly
✪ 2. thừa nhận
to admit
✪ 3. trở nên sạch sẽ
to come clean
✪ 4. thú nhận
to confess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦承
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
承›