Đọc nhanh: 坦佩雷 (thản bội lôi). Ý nghĩa là: Tampere (Thụy Điển Tammerfors), thành phố thứ hai của Phần Lan.
坦佩雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tampere (Thụy Điển Tammerfors), thành phố thứ hai của Phần Lan
Tampere (Swedish Tammerfors), Finland's second city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦佩雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 他们 正在 进行 布雷
- Họ đang đặt mìn.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
坦›
雷›