Đọc nhanh: 劝农使 (khuyến nông sứ). Ý nghĩa là: phụ trách sứ thần với việc thúc đẩy nông nghiệp (trong triều đại nhà Hán).
劝农使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trách sứ thần với việc thúc đẩy nông nghiệp (trong triều đại nhà Hán)
envoy charge with promoting agriculture (in Han dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝农使
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
农›
劝›