Đọc nhanh: 劝励 (khuyến lệ). Ý nghĩa là: Khuyến khích. § Cũng viết là khuyến lệ 勸厲..
劝励 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuyến khích. § Cũng viết là khuyến lệ 勸厲.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝励
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
励›