Đọc nhanh: 劝农 (khuyến nông). Ý nghĩa là: thúc đẩy nông nghiệp, khuyến nông.
劝农 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy nông nghiệp
to promote agriculture
✪ 2. khuyến nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝农
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
劝›