Đọc nhanh: 劝服 (khuyến phục). Ý nghĩa là: thuyết phục, Chiếm ưu thế. Ví dụ : - 如果你劝服我去耶鲁 Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
劝服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục
convince
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
✪ 2. Chiếm ưu thế
prevail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝服
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
服›