Đọc nhanh: 劝教 (khuyến giáo). Ý nghĩa là: để tư vấn và dạy, thuyết phục và hướng dẫn, khuyên dạy.
劝教 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tư vấn và dạy
to advise and teach
✪ 2. thuyết phục và hướng dẫn
to persuade and instruct
✪ 3. khuyên dạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝教
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
教›