Đọc nhanh: 劝善惩恶 (khuyến thiện trừng ác). Ý nghĩa là: để khuyến khích đức hạnh và trừng phạt điều ác (thành ngữ); (nghĩa bóng) công lý thơ ca, bạn nhận được những gì đang đến với bạn.
劝善惩恶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khuyến khích đức hạnh và trừng phạt điều ác (thành ngữ); (nghĩa bóng) công lý thơ ca
to encourage virtue and punish evil (idiom); fig. poetic justice
✪ 2. bạn nhận được những gì đang đến với bạn
you get what's coming to you
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝善惩恶
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
善›
恶›
惩›