Đọc nhanh: 劝善 (khuyến thiện). Ý nghĩa là: Khuyên làm việc thiện..
劝善 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuyên làm việc thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝善
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
善›