Đọc nhanh: 佛像 (phật tượng). Ý nghĩa là: tượng Phật, tượng thờ. Ví dụ : - 一尊佛像。 Một pho tượng Phật.. - 爸爸耳朵很大,耳垂也肥,像寺庙里佛像的大耳朵。 Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
佛像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tượng Phật
佛陀的像
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
✪ 2. tượng thờ
泛指佛教供奉的神像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛像
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 就 像 十一月 的 佛蒙特州 一样
- Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
- 在 寺庙 里 有 很多 佛像
- Trong chùa có nhiều tượng Phật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
像›