Đọc nhanh: 佛国 (phật quốc). Ý nghĩa là: Chỉ đất chỗ Phật ở; chỉ Thiên Trúc 天竺; tức Ấn Độ cổ. ◇Duy Ma Kinh lược sớ 維摩經略疏: Ngôn Phật quốc giả; Phật sở cư vực; cố danh Phật quốc 卷一 言佛國者; 佛所居域; 故名佛國 (Quyển nhất). Thế giới do Phật hóa độ. ◇Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: Phục thứ; Xá Lợi Phất; bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm; vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng 復次; 舍利弗; 彼佛世界功德莊嚴; 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品). Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo. Chỉ ngôi chùa. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Phật quốc tam thu biệt; Vân đài ngũ sắc liên 佛國三秋別; 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻)..
佛国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ đất chỗ Phật ở; chỉ Thiên Trúc 天竺; tức Ấn Độ cổ. ◇Duy Ma Kinh lược sớ 維摩經略疏: Ngôn Phật quốc giả; Phật sở cư vực; cố danh Phật quốc 卷一 言佛國者; 佛所居域; 故名佛國 (Quyển nhất). Thế giới do Phật hóa độ. ◇Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: Phục thứ; Xá Lợi Phất; bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm; vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng 復次; 舍利弗; 彼佛世界功德莊嚴; 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品). Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo. Chỉ ngôi chùa. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Phật quốc tam thu biệt; Vân đài ngũ sắc liên 佛國三秋別; 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛国
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
国›