佛光 fóguāng
volume volume

Từ hán việt: 【phật quang】

Đọc nhanh: 佛光 (phật quang). Ý nghĩa là: Phật quang; ánh sáng Phật giáo; hào quang Đức Phật, hào quang (trên đầu đức Phật), ánh hào quang. Ví dụ : - 佛光普照 hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

Ý Nghĩa của "佛光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佛光 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Phật quang; ánh sáng Phật giáo; hào quang Đức Phật

佛教徒指佛带来的光明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

✪ 2. hào quang (trên đầu đức Phật)

佛像头上的光辉

✪ 3. ánh hào quang

山区的一种自然景象,在与太阳相对方向的云层或雾层上呈现围绕人影的彩色光环,由光线通过云雾区的小水滴经衍射作用而形成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛光

  • volume volume

    - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

  • volume volume

    - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 仿佛 fǎngfú 阳光 yángguāng

    - Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 万丈 wànzhàng 光焰 guāngyàn

    - hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.

  • volume volume

    - 如来佛 rúláifó 胸前 xiōngqián 有个 yǒugè 金光 jīnguāng wàn

    - Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa