• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Dương (羊) Nữ (女)

  • Pinyin: Jiāng
  • Âm hán việt: Khương
  • Nét bút:丶ノ一一丨一フノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱?女
  • Thương hiệt:TGV (廿土女)
  • Bảng mã:U+59DC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 姜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 姜 theo âm hán việt

姜 là gì? (Khương). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cây gừng, 2. họ Khương, Họ “Khương” . Từ ghép với : Nước gừng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây gừng
  • 2. họ Khương

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Củ) gừng

- Nước gừng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Họ “Khương”

Từ ghép với 姜