佛刹 fú shā
volume volume

Từ hán việt: 【phật sát】

Đọc nhanh: 佛刹 (phật sát). Ý nghĩa là: Thế giới hóa độ của Phật đà. § Cũng như Phật độ 佛土. ◇Vương Duy 王維: Tại vi trần trung; kiến ức Phật sát 在微塵中; 見億佛剎 (Tán Phật văn 讚佛文) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ. Chùa thờ Phật. ◇Vương An Thạch 王安石: Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát; Hậu đình dư xướng lạc thuyền song 東府舊基留佛剎; 後庭餘唱落船窗 (Kim lăng hoài cổ 金陵懷古) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa; Dư âm bài ca "Hậu đình hoa" rớt xuống cửa sổ thuyền..

Ý Nghĩa của "佛刹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佛刹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thế giới hóa độ của Phật đà. § Cũng như Phật độ 佛土. ◇Vương Duy 王維: Tại vi trần trung; kiến ức Phật sát 在微塵中; 見億佛剎 (Tán Phật văn 讚佛文) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ. Chùa thờ Phật. ◇Vương An Thạch 王安石: Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát; Hậu đình dư xướng lạc thuyền song 東府舊基留佛剎; 後庭餘唱落船窗 (Kim lăng hoài cổ 金陵懷古) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa; Dư âm bài ca "Hậu đình hoa" rớt xuống cửa sổ thuyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛刹

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 努力 nǔlì 修行 xiūxíng 成佛 chéngfó

    - Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú 看到 kàndào le 露珠 lùzhū 玫瑰花 méiguīhuā

    - Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao