Đọc nhanh: 佛事 (phật sự). Ý nghĩa là: việc Phật (việc tăng ni cúng bái ở chùa). Ví dụ : - 做佛事 làm việc cúng bái ở chùa.
佛事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc Phật (việc tăng ni cúng bái ở chùa)
指僧尼拜忏的事情
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛事
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
佛›