Ý nghĩa của từ 迦 theo âm hán việt
迦 là gì? 迦 (Ca, Già). Bộ Sước 辵 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ丨フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng, § Xem “Thích-già” 釋迦, § Xem “Già-lam” 迦藍, Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng, § Xem “Thích-già” 釋迦. Từ ghép với 迦 : 釋迦 Phật Thích Ca, 迦監 Chùa chiền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
- Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
- Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
- Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
- Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ)
- 釋迦 Phật Thích Ca
- 迦監 Chùa chiền.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng
Từ ghép với 迦