Đọc nhanh: 井下运煤 (tỉnh hạ vận môi). Ý nghĩa là: Vận chuyển than trong hầm lò.
井下运煤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận chuyển than trong hầm lò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井下运煤
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 很多 车 在 运煤
- Rất nhiều xe đang vận chuyển than.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 在 教练 的 耐心 指教 下 , 运动员 的 进步 很快
- dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.
- 粉煤灰 层 沉井 施工 技术
- Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
井›
煤›
运›