Đọc nhanh: 井架底座 (tỉnh giá để tọa). Ý nghĩa là: Nền móng tháp khoan.
井架底座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nền móng tháp khoan
词目:井架底座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井架底座
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 井底
- Đáy giếng.
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 这架 客机 有 300 个 座位
- Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
底›
座›
架›