Đọc nhanh: 井下 (tỉnh hạ). Ý nghĩa là: trong hầm lò (khai thác), bí mật, dưới hầm.
井下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong hầm lò (khai thác)
in the pit (mining)
✪ 2. bí mật
underground
✪ 3. dưới hầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井下
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 这井 下面 的 闶 这么 大 啊
- phần để trống của giếng này rộng thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
井›