井口 jǐngkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh khẩu】

Đọc nhanh: 井口 (tỉnh khẩu). Ý nghĩa là: Miệng giếng. Ví dụ : - 把井口垒高点。 xây miệng giếng cao lên một chút.

Ý Nghĩa của "井口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

井口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Miệng giếng

井口是井筒与地面连接的部位,是矿山生产系统中重要的组成部分,担负诸多的任务,井口位置的选择受地形的影响较大,在井口附近应有足够的工业场地,井口的应不受洪水、滚石、山崩的威胁。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 井口 jǐngkǒu lěi 高点 gāodiǎn

    - xây miệng giếng cao lên một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井口

  • volume volume

    - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • volume volume

    - 井口 jǐngkǒu 滋出 zīchū 石油 shíyóu

    - Miệng giếng phun ra dầu thô.

  • volume volume

    - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng de shuǐ 澄清 chéngqīng 甘甜 gāntián

    - Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.

  • volume volume

    - le 一口 yīkǒu 水头 shuǐtóu 很旺 hěnwàng de jǐng

    - đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.

  • volume volume

    - 那口 nàkǒu 许愿 xǔyuàn jǐng 通向 tōngxiàng 一个 yígè 地下室 dìxiàshì

    - Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng 已经 yǐjīng gàn le 很多年 hěnduōnián le

    - Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao