Đọc nhanh: 井下爆炸 (tỉnh hạ bạo tạc). Ý nghĩa là: Carota địa chấn giếng khoan, sự thông giếng.
井下爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Carota địa chấn giếng khoan, sự thông giếng
井下爆炸(well shooting)是一种为了提高油井产量的油井增产措施。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井下爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 快 把 白菜 炸 一下
- Nhanh đưa cải bắp chần một chút đi.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 快 把 肉 爆 一下
- Nhanh đem thịt chiên một chút.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
井›
炸›
爆›